Thép thanh vằn miền Nam là loại thép được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay trong ngành xây dựng cũng như các công trình nhà cao tầng, cầu đường, hầm... bởi tính chịu lực của thép miền nam đạt chất lượng rất cao. Đây là một trong những sản phẩm thép xây dựng chủ lực của công ty thép miền Nam.
Đặc điểm nhận biết thép thanh vằn miền nam :
- Trên mỗi sản phẩm thép thanh vằn của công ty thép Miền Nam luôn có dấu hiệu , chữ và số chỉ rõ đường kính & mác thép, được in nổi và khoảng cách lặp lại dấu hiệu này từ 1m đến 1,3m tùy theo đường kính cây thép.
- Để xác định đường kính d của thép thanh vằn quý khách có thể xem bảng tham khảo theo đường kính danh nghĩa thép vằn ( TCVN) dưới đây để đo kiểm tra đường kính trong và đường kính ngoài tương ứng.
d |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
28 |
32 |
Do |
9,3 |
11 |
13 |
15 |
17 |
19 |
21 |
24 |
26,5 |
30,5 |
Dn |
11,3 |
13,5 |
15,5 |
18 |
20 |
22 |
24 |
27 |
30 |
34,5 |
Do : đường kính trong
Dn : đường kính ngoài
- Trên mỗi bó thép thanh vằn đều có treo nhãn hàng hóa. Mỗi nhãn sản phẩm đều có 2 mặt, mặt trước ghi rõ tên tổng công ty, tên, địa chỉ của công ty sản xuất, mặt sau ghi rõ tên hàng hóa, đường kính, mác thép. Thép thanh vằn của công ty thép Miền Nam có cách đánh dấu đặc thù riêng: Các bó thép đều được sơn màu ở hai đầu bó thép nhằm mục đích chống gỉ sét đồng thời để nhận biết mác thép.
Màu sơn của các mác thép được quy định như trong bảng sau :
Mác thép |
Màu sơn |
Ký hiệu |
||
CB 300-V |
|
Vert |
(BT624D) |
|
SD 295A |
|
Xanh Yamaha |
(BT715) |
|
SD 390-Q |
|
Trắng |
(BT100) |
|
SD 390 |
|
Lá mạ |
(BT653) |
|
SD 490 |
|
Xanh hòa bình |
(BT713) |
|
Gr 60 |
|
Xám |
(BT122) |
- Một số thông số kích thước để quý khách dễ nhận biết:
+ Chủng loại: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20, D22, D25, D28, D29, D30, D32, D36, D40, D43.
+ Chiều dài bó: Chiều dài thương mại là 11.7m buộc chặt bởi 5 dây đai thép tròn ø 7 chia đều suốt chiều dài bó thép, riêng 2 đầu cách 0.5m
+ Trọng lượng bó: 2500 ÷ 3000 kg
- Trọng lượng, dung sai kích thước, tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Chủng loại sản phẩm | Quy cách đóng bó | Tiêu chuẩn | |
D10 ÷D43 | Thanh | TCVN 1651-2:2008 | |
JIS G3112 – 2010 | |||
ASTM A615/A615M-08a | |||
BS 4449 : 1997 |